Thuật ngữ tiếng Ý sử dụng trong âm nhạc
Đối với những ai học chuyên sâu âm nhạc hoặc những người có ý định tìm hiểu chuyên sâu về âm nhạc thì bảng tổng hợp thuật ngữ tiếng Ý sau đây sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn các thuật ngữ thường xuất hiện trong những bản nhạc, đặc biệt là trong thánh ca hay nhạc cổ điển. Nắm bắt được những thuật ngữ này giúp chúng ta hiểu rõ về tác phẩm cũng như trông chuyên nghiệp hơn với nghề.
THỂ NHẠC
Thuật ngữ tiếng Ý |
Dịch sát |
Định nghĩa |
A cappella |
như trong nhà thờ nhỏ |
Hát không có nhạc cụ đi kèm |
Aria |
không khí |
Bài hát có kèm nhạc cụ, đặc biệt trong một opera |
Arietta |
không khí nhỏ |
Một bài aria ngắn |
Ballabile |
nhảy được |
Một bài hát theo nhịp nhảy |
Battaglia |
trận đánh |
Một khúc nhạc gợi không khí một trận đánh |
Bergamasca |
từ Bergamo |
Một điệu nhảy của dân vùng Bergamo |
Burletta |
một trò đùa nhỏ |
Một vở opera khôi hài nhẹ |
Cadenza |
đang rơi |
Một đoạn độc tấu hào nhoáng ở cuối phần trình diễn |
Capriccio |
đồng bóng |
Một khúc nhạc sôi nổi |
Coda |
đuôi |
Phần cuối mỗi đoạn |
Concerto |
sự hoà hợp |
Một tác phẩm âm nhạc viết cho nhạc cụ độc tấu có dàn nhạc đi kèm |
Concertino |
sự hoà hợp nhỏ |
Một bản concerto ngắn; nhạc cụ độc tấu trong một bản concerto |
Concerto grosso |
sự hoà hợp lớn |
Một thể Barốc của concerto, với một nhóm các nhạc cụ độc tấu |
Libretto |
quyển sách nhỏ |
Một tác phẩm ghi lời một vở opera hay nhạc |
Opera |
tác phẩm |
Một vở kịch có hát và nhạc cụ biểu diễn |
Opera buffa |
opera khôi hài |
Một vở opera khôi hài |
Opera seria |
opera nghiêm túc |
Một vở opera với chủ đề nghiêm túc, thường là cổ điển |
Sonata |
kêu vang |
Một nhạc phẩm ở thể sônát cho một hay hai nhạc cụ |
Intermezzo |
lúc ngưng, nghỉ giữa hai đoạn |
Khúc nhạc ngắn trung gian |
NHẠC CỤ
Thuật ngữ tiếng Ý |
Dịch sát |
Định nghĩa |
Piano(forte) |
êm ái (ầm ĩ) |
Một loại nhạc cụ có bàn phím |
Viola |
viola, |
Một loại nhạc cụ có dây với kích thước trung bình |
(Violon)cello |
violone nhỏ (violone nghĩa |
Một loại nhạc cụ có dây lớn |
Viola da gamba |
viola chân |
Một loại nhạc cụ có dây, khi sử dụng được kẹp giữa hai chân, còn gọi |
Viola da braccio |
viola tay |
Một loại nhạc cụ có dây được giữ bằng tay, như violinhay viola |
Viola d’amore |
viola tình yêu |
Một loại viol tenor không có phím |
Tuba |
ống |
Một loại kèn đồng lớn |
|
|
|
Timpani |
trống |
Một loại trống lớn |
Cornetto |
sừng nhỏ |
Một loại sáo gỗ cổ |
Campana |
chuông |
Một loại chuông dùng |
Orchestra |
orchestra, tiếng HyLạp: orkesthai “điệu |
Một dàn hòa tấu với nhiều loại nhạc cụ |
GIỌNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỘ NHANH
|
|
|
|
|
|
Largo |
rộng |
Chậm và trang nghiêm |
Larghetto |
hơi rộng |
Nhanh hơn largo |
Lento |
chậm |
Chậm |
Adagissimo |
rất chậm |
Rất chậm |
Grave |
Nghiêm trang |
|
Adagio |
ad agio, thoải mái |
Thong thả |
Adagietto |
adagio nhỏ |
Nhanh hơn adagio; hoặc để chỉ tác phẩm adagio ngắn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ÂM LƯỢNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CẢM XÚC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Con brio |
có linh hồn |
|
Cantabile |
hát được |
Trong một điệu khuyến khích mọi người hát |
Dolce |
ngọt |
Mềm mại, dịu dàng |
Agitato |
nhúc nhích |
Nhanh và sôi nổi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIỄN XUẤT ÂM NHẠC NÓI CHUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CHUYỂN HƯỚNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KỸ THUẬT
|
Dịch sát |
Định nghĩa |
Coloratura |
màu sắc |
Một sự hoa mỹ cầu kỳ của một đoạn hát |
Altissimo |
rất cao |
Rất cao |
Arpeggio |
tựa như harp |
Một hợp âm với những nốt được chơi liên tiếp, thay vì cùng một lúc |
Acciaccatura |
nghiến đạp |
Một nốt chấm dứt thật nhanh |
Appoggiatura |
nghiêng |
Ấn âm, nốt đi trước nhấn và buông vào nốt đi sau và lấy vào giá trị |
Bocca chiusa |
miệng ngậm |
Ngâm không lời trong cổ họng |
Chiuso |
đóng |
Kèn phải được che bằng tay |
Col legno |
dùng gỗ |
Phải được gõ bằng sống cây vĩ thay vì kéo vĩ bình thường |
Pizzicato |
gẩy |
Phải được gẩy bằng tay thay vì kéo vĩ bình thường |
Col arco |
dùng dây |
Bãi bỏ col legno hay pizzicato, dùng vĩ kéo bình |
Basso continuo |
bass liên tục |
Phải đệm bass liên tục hoặc bè trầm kéo dài làm táhnh âm nền |
Coperti |
che |
Trống phải được che bằng vải (để giảm độ vang) |
Una corda |
một sợi |
Dùng pedal cho piano (dể dời dàn búa gõ sao cho chỉ đánh vào một sợi |
|
|
|
Trecorde hay tutte |
ba sợi hay tất |
Bãi bỏ una corda (bỏ chân ra khỏi pedal dời để dàn búa gõ đủ |
Tutti |
tất cả |
Tất cả các nhạc cụ cùng một lúc |
Scordatura |
làm cho không ăn khớp |
So lại dây cho violon hay ghita |
VAI HÁT
Thuật ngữ tiếng Ý |
Dịch sát |
Định nghĩa |
Prima donna |
đệ nhất mệnh phụ |
Vai nữ chính |
Conprimario |
con primario, cùng với người chính |
Một vai phụ – comprimario nếu là đàn ông, comprimarianếu |
ĐÁNH GIÁ
Thuật ngữ tiếng Ý |
Dịch sát |
Định nghĩa |
Bel canto |
giọng hay |
Bất cứ lối hát thẩm mỹ nào, nhất là lối thịnh hành trong opera Ý của thế kỷ 18 và 19 |
Bravura |
khéo |
Một trình diễn (nhạc hay hát) thật xuất sắc |
Bravo! |
Khéo quá! |
Tiếng kêu để khen cho một nam diễn viên; nếu nhiều hơn một, dùng bravi. |