0909808613

Thuật ngữ tiếng Ý sử dụng trong âm nhạc

 

Đối với những ai học chuyên sâu âm nhạc hoặc những người có ý định tìm hiểu chuyên sâu về âm nhạc thì bảng tổng hợp thuật ngữ tiếng Ý sau đây sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn các thuật ngữ thường xuất hiện trong những bản nhạc, đặc biệt là trong thánh ca hay nhạc cổ điển. Nắm bắt được những thuật ngữ này giúp chúng ta hiểu rõ về tác phẩm cũng như trông chuyên nghiệp hơn với nghề.



THỂ NHẠC

Thuật ngữ tiếng Ý

Dịch sát

Định nghĩa

A cappella

như trong nhà thờ nhỏ

Hát không có nhạc cụ đi kèm

Aria

không khí

Bài hát có kèm nhạc cụ, đặc biệt trong một opera

Arietta

không khí nhỏ

Một bài aria ngắn

Ballabile

nhảy được

Một bài hát theo nhịp nhảy

Battaglia

trận đánh

Một khúc nhạc gợi không khí một trận đánh

Bergamasca

từ Bergamo

Một điệu nhảy của dân vùng Bergamo

Burletta

một trò đùa nhỏ

Một vở opera khôi hài nhẹ

Cadenza

đang rơi

Một đoạn độc tấu hào nhoáng ở cuối phần trình diễn

Capriccio

đồng bóng

Một khúc nhạc sôi nổi

Coda

đuôi

Phần cuối mỗi đoạn

Concerto

sự hoà hợp

Một tác phẩm âm nhạc viết cho nhạc cụ độc tấu có dàn nhạc đi kèm

Concertino

sự hoà hợp nhỏ

Một bản concerto ngắn; nhạc cụ độc tấu trong một bản concerto

Concerto grosso

sự hoà hợp lớn

Một thể Barốc của concerto, với một nhóm các nhạc cụ độc tấu

Libretto

quyển sách nhỏ

Một tác phẩm ghi lời một vở opera hay nhạc

Opera

tác phẩm

Một vở kịch có hát và nhạc cụ biểu diễn

Opera buffa

opera khôi hài

Một vở opera khôi hài

Opera seria

opera nghiêm túc

Một vở opera với chủ đề nghiêm túc, thường là cổ điển

Sonata

kêu vang

Một nhạc phẩm ở thể sônát cho một hay hai nhạc cụ

Intermezzo

lúc ngưng, nghỉ giữa hai đoạn

Khúc nhạc ngắn trung gian



NHẠC CỤ

Thuật ngữ tiếng Ý

Dịch sát

Định nghĩa

Piano(forte)

êm ái (ầm ĩ)

Một loại nhạc cụ có bàn phím

Viola

viola,
gốc 
Latinh vitulari “hãy
vui lên”

Một loại nhạc cụ có dây với kích thước trung bình

(Violon)cello

violone nhỏ (violone nghĩa
là “viola lớn”)

Một loại nhạc cụ có dây lớn

Viola da gamba

viola chân

Một loại nhạc cụ có dây, khi sử dụng được kẹp giữa hai chân, còn gọi
là viol

Viola da braccio

viola tay

Một loại nhạc cụ có dây được giữ bằng tay, như violinhay viola

Viola d’amore

viola tình yêu

Một loại viol tenor không có phím

Tuba

ống

Một loại kèn đồng lớn


Piccolo


nhỏ


Một loại sáo gỗ nhỏ

Timpani

trống

Một loại trống lớn

Cornetto

sừng nhỏ

Một loại sáo gỗ cổ

Campana

chuông

Một loại chuông dùng
trong một dàn nhạc;
còn gọi là “chuông” campane

Orchestra

orchestratiếng HyLạporkesthai “điệu
nhảy”

Một dàn hòa tấu với nhiều loại nhạc cụ











GIỌNG



Thuật ngữ tiếng Ý



Dịch sát



Định nghĩa


Soprano


trên


Giọng nữ cao


Mezzo-soprano


soprano trung


Giọng giữa soprano và alto, giọng nữ trung


Alto


cao (?!)


Giọng cao thứ nhì; giọng nữ trầm


Contralto


ngược lại cao


Tương đương với giọng alto


Tenor


nam cao


Giọng nam cao


Baritone


nam trung


Giọng nam trung


Basso


thấp


Hay bass, giọng nam trầm


Basso profondo


thấp và sâu


Giọng cực trầm


Castrato


thiến


Một ca sĩ nam bị 
thiến để
hát giọng soprano.
(Bây giờ do nữ ca sĩ, hoặc nam ca sĩ 
countertenor cổ
truyền, hoặc 
sopranista hát)


Countertenor


phản nam cao


Giọng phản nam cao.
(Âm vực tương đương với giọng Alto/Contralto)










ĐỘ NHANH


Thuật ngữ tiếng Ý


Dịch sát


Định nghĩa


Tempo


thời gian


Tốc độ của một đoạn nhạc

Largo

rộng

Chậm và trang nghiêm

Larghetto

hơi rộng

Nhanh hơn largo

Lento

chậm

Chậm

Adagissimo

rất chậm

Rất chậm

Grave

Nghiêm trang

Adagio

ad agio, thoải mái

Thong thả

Adagietto

adagio nhỏ

Nhanh hơn adagio; hoặc để chỉ tác phẩm adagio ngắn


Andante


đang đi


Thư thái, không vội


Adantino


Gần như thư thái


Sostenuto


Kiềm lại, hãm lại


Comodo


thoải mái


Theo tốc độ vừa phải


Moderato


vừa phải


Theo tốc độ vừa phải, nhanh hơn comodo


Allegretto


hơi vui tươi


Hơi chậm hơn allegro


Allegro


vui tươi, sống động


Tương đối nhanh


Vivo


Sôi nổi


Vivace


Sôi nổi, sống động


Vivacissimo


Rất sôi nổi, rất sống động


Veloce


Mau, nhanh


Presto


mau


Rất nhanh


Prestissimo


rất mau


Rất rất nhanh


Accelerando


đang tăng tốc


Đang tăng tốc


Affrettando


đang vội


Đang tăng tốc


Accompagnato


có đi kèm


Đệm theo một ca sĩ độc tấu, người này có thể tăng hay giảm tốc tùy
thích


Adlibitium
 hay
adlib


tuỳ ý thích


Tuỳ theo ý thích của diễn viên


Rallentando


Chậm dần


Ritardando


Chậm lại


Ritenuto


Kìm lại


Stringendo


Siết chặt


A Placere


Tùy ý


Poco a poco


Dần dần


Meno presto


Bớt nhanh


Piu Mosso


Nhanh hơn


Tempo primo


Quay lại tốc độ đầu


A Tempo


Trở lại tốc độ cũ


Tempo i Marcia


Nhịp hành khúc





ÂM LƯỢNG



Thuật ngữ tiếng Ý



Dịch sát



Định nghĩa



Calando



thì thầm


Giảm dần (tốc độ và âm lượng)



Crescendo



trở nên mạnh hơn


Chơi càng lúc càng lớn



Decrescendo



trở nên yếu hơn


Chơi càng lúc càng nhỏ (ngược lại của crescendo)



Diminuendo



lịm tắt


Êm dịu hơn



Forte



khoẻ


To



Fortissimo



cực khoẻ


Thật to



Mezzo forte



khoẻ vừa


To vừa phải



Piano



mềm mại


Nhẹ



Pianissimo



thật mềm mại


Rất nhẹ



Mezzo piano



mềm mại vừa


Nhẹ vừa phải

 



CẢM XÚC



Thuật ngữ tiếng Ý



Dịch sát



Định nghĩa



Affettuoso



có cảm giác


Âu yếm



Appassionato



có sự say mê


Say đắm

Con brio

có linh hồn


Hăng hái, nồng nhiệt

Cantabile

hát được

Trong một điệu khuyến khích mọi người hát

Dolce

ngọt

Mềm mại, dịu dàng

Agitato

nhúc nhích

Nhanh và sôi nổi


Animato


hoạt bát


Hoạt bát


Bruscamente


sống sượng, thiếu kín đáo


Sống sượng


Con amore


có tình yêu


Trữ tình


Con fuoco


có lửa


Với một thái độ quyết liệt


Lagrimoso


Than vãn


Lamentatible


Ai oán


Maestoso


uy nghi


Trang nghiêm, hùng vĩ


Mesto


Buồn bã


Pesante


Nặng nề, chậm chạp


Quieto


Bình tĩnh


Scherzando


Đùa giỡn


Sensibile


Dễ cảm, đa cảm


Spirituoso


Đầy tình cảm, phấn khởi


Strepitoso


Ồn ào, dữ dội


Teneramente


Dịu dàng


Tranquillo


Bình tĩnh


Vivace


sống động


Sôi nổi và sống động



DIỄN XUẤT ÂM NHẠC NÓI CHUNG


Thuật ngữ tiếng Ý


Dịch sát


Định nghĩa


Molto


rất


Dùng với các thuật ngữ khác, như molto allegro – rất nhanh


Assai


thật


Dùng với các thuật ngữ khác, như allegro assai – thật nhanh


Poco


một tí, một chút


Dùng với các thuật ngữ khác, như poco diminuendo – nhỏ xuống
một chút



Poco a poco



một tí lại một tí


Từng tí một, thay đổi từ từ


ma non troppo


nhưng không quá


Dùng với các thuật ngữ khác, như allegro ma non troppo –
nhanh nhưng không quá nhanh



CHUYỂN HƯỚNG


Thuật ngữ tiếng Ý


Dịch sát


Định nghĩa


Attacca


tấn công


Tiến hành sang đoạn nhạc sau mà không nghỉ


Cambiare


thay đổi


Bất kỳ một thay đổi nào, như đổi sang một nhạc cụ mới



KỸ THUẬT


Thuật ngữ tiếng Ý

Dịch sát

Định nghĩa

Coloratura

màu sắc

Một sự hoa mỹ cầu kỳ của một đoạn hát

Altissimo

rất cao

Rất cao

Arpeggio

tựa như harp

Một hợp âm với những nốt được chơi liên tiếp, thay vì cùng một lúc

Acciaccatura

nghiến đạp

Một nốt chấm dứt thật nhanh

Appoggiatura

nghiêng

Ấn âm, nốt đi trước nhấn và buông vào nốt đi sau và lấy vào giá trị
thời gian của nốt đi sau.

Bocca chiusa

miệng ngậm

Ngâm không lời trong cổ họng

Chiuso

đóng

Kèn phải được che bằng tay

Col legno

dùng gỗ

Phải được gõ bằng sống cây vĩ thay vì kéo vĩ bình thường

Pizzicato

gẩy

Phải được gẩy bằng tay thay vì kéo vĩ bình thường

Col arco

dùng dây

Bãi bỏ col legno hay pizzicato, dùng vĩ kéo bình
thường trở lại

Basso continuo

bass liên tục

Phải đệm bass liên tục hoặc bè trầm kéo dài làm táhnh âm nền

Coperti

che

Trống phải được che bằng vải (để giảm độ vang)

Una corda

một sợi

Dùng pedal cho piano (dể dời dàn búa gõ sao cho chỉ đánh vào một sợi
dây đàn)


Due corde


hai sợi


Dùng pedal cho piano. Xem 
piano.

Trecorde hay tutte
le corde

ba sợi hay tất
cả sợi

Bãi bỏ una corda (bỏ chân ra khỏi pedal dời để dàn búa gõ đủ
ba dây ở những mỗi nốt cao của piano)

Tutti

tất cả

Tất cả các nhạc cụ cùng một lúc

Scordatura

làm cho không ăn khớp

So lại dây cho violon hay ghita



VAI HÁT

Thuật ngữ tiếng Ý

Dịch sát

Định nghĩa

Prima donna

đệ nhất mệnh phụ

Vai nữ chính

Conprimario

con primario, cùng với người chính

Một vai phụ – comprimario nếu là đàn ông, comprimarianếu
là đàn bà


 



ĐÁNH GIÁ

Thuật ngữ tiếng Ý

Dịch sát

Định nghĩa

Bel canto

giọng hay

Bất cứ lối hát thẩm mỹ nào, nhất là lối thịnh hành trong opera Ý của thế kỷ 18 và 19

Bravura

khéo

Một trình diễn (nhạc hay hát) thật xuất sắc

Bravo!

Khéo quá!

Tiếng kêu để khen cho một nam diễn viên; nếu nhiều hơn một, dùng bravi.
Cho một nữ diễn viên, dùng brava; nếu nhiều hơn một, dùng brave

 



Từ Khóa: dan guitar taylor, dan guitar fender, dan guitar dien, hoc dan guitar